Sự khác nhau giữa “마음을 먹다” và “결심하다”

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi dayhoctienghan, 21/12/19.

  1. 66
    0
    6
    dayhoctienghan

    dayhoctienghan Expired VIP

    Bài viết:
    66
    Đã được thích:
    0
    Trong tiếng Việt, chúng ta có thể dịch hai từ này là “quyết tâm”. Nhưng không phải trong trường hợp nào cũng có thể sử dụng thay thế hai từ này đâu nhé. Vậy phân biệt cách sử dụng của hai từ này trong học tiếng Hàn như thế nào?
    Trường hợp của “마음을 먹다”:
    Chỉ một ý đồ tiến hành một việc gì đó không có kế hoạch, hoặc một trạng thái tâm lý nhẹ nhàng, thường đi với các từ như “한번”, “대충”, 즉석에서”.
    윤재는 준표나 한번 찾아가보기로 마음먹었다.
    Trường hợp của 결심하다
    Vẫn có một số trường hợp có thể thay thế nhau nhưng “결심하다” để chỉ chỉ một quyết tâm có mục đích, rõ ràng, một quyết tâm cao độ. Thường là làm một việc gì đó với mức độ khó cao hơn. Ví dụ nói “야근을 하기로 마음먹었다”, “담배를 끊기로 마음먹었다” thì vẫn có thể chấp nhận được nhưng nếu chuyển sang “결심하다” thì thể hiện một quyết tâm lớn và trong trường hợp này thì “결심하다” phù hợp.
    “그는 마라톤에 인생의 승부를 걸겠다고 결심했다”, “그가 귀국할 때까지 기다리기로 결심했다”, “그들은 대북 의료지원 사업에 일생을 바치기로 결심했다. Trong trường hợp này, vì việc cần thực hiện có độ khó lớn nên sử dụng “결심하다” là phù hợp. Tất nhiên nếu dùng “마음을 먹다” cũng không làm thay đổi quá nhiều mạch văn, nhưng “결심하다” thể hiện rõ và đúng ý cần truyền đạt hơn.
    Ngoài ra, “마음먹다” có thể đi kèm với các trạng từ như “굳게”, “모질게”, “단단히” nhưng không thể đi với tân ngữ phía trước.
    Ví dụ nói “취직을 결심하다” thì được nhưng nói “취직을 마음먹다” thì không tự nhiên.
    Trường hợp của 결정하다
    “결심하다”, “마음먹다” để chỉ những quyết định mang tính cá nhân, chủ quan, còn “결정하다” thường để chỉ một quyết định mang tính khách quan và chung hơn. Thường là quyết định được đưa ra bằng cách tập hợp ý kiến của nhiều người chứ không phải một người như “결심하다”, “마음먹다”.
    보도기관끼리 서로 과열경쟁을 자제하기로 결정했다.
    Thêm nữa, 결심하다 phù hợp với những quyết định mang tính hệ trọng.
    Trên đây là cách phân biệt cách sử dụng “마음을 먹다” và “결심하다”. Các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Hàn quận Thủ Đức kiểm tra thông qua bài tập dưới đây nhé!
    확인:
    오랜만에 마시는 술이니 한껏 마셔보리라 (결심하다/ 마음먹다)
    적적해하시는 할머니께나 가보기로 (결심하고/ 마음먹고) 길을 나섰다.
    그는 한때 분쟁지역에 돌아가 난민을 위해 평생 봉사할 것을 (결심하기도/ 마음먹기도) 했다.
     

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với website CongDoanVinh.com | Chúc các bạn có những giây phút thật vui vẻ!