手 shǒu là một từ rất đơn giản về cách viết, nghĩa gốc của nó nghĩa là tay, một bộ phận trên cơ thể người. Thế nhưng từ 手 này có thể đi kèm với nhiều từ để tạo nên những nghĩa mới khác nhau liên quan đến các động tác sử dụng tay, những ý nghĩa chỉ tài năng sở trường.... Trong bài học tiếng Trung online hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về cách sử dụng từ 手 shǒu trong tiếng Trung nhé. 1. Thực hiện một động tác nào đó có sử dụng đến tay • 亲手 qīn shǒu + động từ: tự tay (làm gì đó) 这顿饭是我亲手做的。 Zhè dùn fàn shì wǒ qīnshǒu zuò de Bữa cơm này là do chính tay tôi làm đấy. • 手稿 shǒugǎo: bản thảo (bản viết tay) 你先发给我你的手稿吧。 Nǐ xiān fā gěi wǒ nǐ de shǒugǎo ba Cô gửi trước cho tôi bản thảo đi. • 手迹 bǐjì: bút tích (dùng tay viết chữ hoặc vẽ tranh để ghi lại những dấu tích của mình) 这是李白的手迹。 Zhè shì lǐbái de bǐjì Đâu là bút tích của Lí Bạch. 2. Chỉ tài năng, tay nghề tốt • 两手 liǎngshǒu: lắm tài, nhiều tài năng 他真有两手。 Tā zhēn yǒu liǎngshǒu Anh ấy thật lắm tài. • 身手 shēnshǒu: tài năng 他下定决心在这个比赛大显身手。 Tā xià ding jué xīn zài zhè gē bǐsài dà xiǎn shēnshǒu Anh ấy đã quyết tâm trong cuộc thi lần này sẽ trổ hết tài năng. 3. Chỉ những người có tài • 能手 néngshǒu: người có năng lực 公司需要很多能手。 Gōngsī xūyào hěnduō néngshǒu Công ty cần rất nhiều những người có năng lực. • 多面手 duōmiànshǒu: người đa tài 帮我修一下这个洗衣机吧, 我知道你是个多面手。 Bang wǒ xiū yíxià zhè gē xǐyījī ba , wǒ zhīdào nǐ shì gē duōmiànshǒu Giúp tôi sửa cái máy giặt này đi, tôi biết cậu là người đa tài mà. • 选手 xuǎnshǒu: tuyển thủ 参加比赛的选手有几百名。 Cānjiā bǐsài de xuǎnshǒu yǒu jǐ bǎi míng Các tuyển thủ tham gia cuộc thi này có đến vài trăm người. 4. Chỉ những đồ vật có thể điều khiển bằng tay, hoặc ở trên tay 手机 shǒujī: điện thoại di động 这是新型的手机。 Zhè shì xīnxíng de shǒujī Đây là chiếc điện thoại mẫu mới nhất. • 手表 shǒu biǎo: đồng hồ • 手册 shǒu cè: sổ tay • 手链 shǒu lián: vòng tay 5. Chỉ hành động chia tay 分手 fēnshǒu: chia tay 她看到男朋友跟其他女生去逛街, 一气之下就跟他分手了。 Tā kàn dào nán péngyǒu gēn qítā nushēng qù guàngjiē , yíqìzhīxià jiù gēn tā fēnshǒu le Cô ấy nhìn thấy bạn trai đi dạo phố cùng với người khác, trong phút tức giận liền chia tay với anh ta rồi. 6. Chỉ sở trường • 拿手菜 náshǒu cài: món sở trường 他的拿手菜就是糖醋里脊。 Tā de náshǒu cài jiù shì tang cù lǐji Món sở trường của anh ấy là sườn xào chua ngọt. • 拿手歌 náshǒu gē: bài hát sở trường 《 小苹果》是他最拿手的歌。 Xiǎo píng guǒ shì tā zuì náshǒu de gē. Quả táo nhỏ là bài hát sở trường của anh ấy. 7. 一把手 yì bǎ shǒu Từ này có 2 nghĩa cơ bản • Một tay cừ khôi, giỏi giang 要说打乒乓球他可真是一把手。 Yào shuō dǎ pīngpāng qiú tā kě zhēn shì yì bǎ shǒu Nếu nói đánh bóng bàn thì anh ta quả là một tay cừ khôi. • Chỉ sự tham gia một phần vào hoạt động nào đó, một tay 咱们准备一起干活, 你也算上一把手。 Zánmēn zhǔnbèi yìqǐ gānhuó , nǐ yě suān shàng yì bǎ shǒu Chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé。 Trên đây là một số cách dùng từ vựng tiếng Trung khác ngoài nghĩa gốc là tay của từ 手. Hi vọng là bài viết này giúp ích được cho các bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung của mình.