Các từ nối trong tiếng Trung thường sử dụng

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi chaucaphu, 18/12/19.

  1. 95
    0
    6
    chaucaphu

    chaucaphu Expired VIP

    Bài viết:
    95
    Đã được thích:
    0
    Từ nối có tác dụng liên kết các câu nói, câu viết để tạo nên tính logic và khiến mạch văn không bị rời rạc. Trong tiếng Trung cũng có các từ nối. Hôm nay, Newsky sẽ giúp bạn tự học tiếng Trung Quốc với bài học các từ nối trong tiếng Trung nhé!
    Từ nối biểu thị thời gian
    Từ nối Pinyin và nghĩa
    起初 Qǐchū – Đầu tiên
    接下来 jiē xiàlái – Tiếp theo
    然后 ránhòu – Sau đó, tiếp đó
    后来 hòulái – Sau đó
    不久 bùjiǔ – Không lâu
    之后不久 zhīhòu bùjiǔ – Không lâu sau đó
    最后 zuìhòu – Cuối cùng
    最终 zuìzhōng – Sau cùng
    最近 zuìjìn – Gần đây
    自从那时起 zìcóng nà shí qǐ – Bắt đầu từ khi đó
    那以后 nà yǐhòu – Từ sau đó
    不一会儿 bù yīhuǐ’er – Không lâu sau
    一会儿 yīhuǐ’er – Một lát sau
    刚才 Gāngcái – Vừa nãy
    首先/ 第一点 shǒuxiān/ dì yī diǎn – Đầu tiên/ điều thứ nhất
    在此期间/同时 zài cǐ qíjiān/tóngshí – Cùng thời điểm này/ đồng thời
    直到现在 zhídào xiànzài – Cứ thế cho tới bây giờ
    以前 Yǐqián – Trước
    Từ nối biểu thị không gian
    一……就…… yī…jiù… – Vừa…liền…
    与……相对 yǔ…xiāngduì- Đối lập lại với…
    靠近 kàojìn – Sát với
    在……附近 zài……fùjìn – Gần với…
    在……的另一边 zài……de lìng yībiān – Phía khác của….
    在周围 zài zhōuwéi – Ở xung quanh
    Từ nối để đưa ra ví dụ
    Các từ nối trong tiếng Trung sử dụng khi bạn muốn đưa ra ví dụ:
    例如:…… Lìrú: – Ví dụ:
    即…… Jí – Chính là
    例如 lìrú – Ví dụ
    也就是说 Yě jiùshì shuō – Cũng có nghĩa là
    如 rú – Ví như
    拿……来说 ná……lái shuō – Lấy……làm ví dụ
    像 xiàng – Giống như
    Từ nối biểu thị sự so sánh
    像 xiàng – Giống như
    不像 bù xiàng – Không giống
    同样地 tóngyàng de – Y hệt, như nhau
    以相同的方式 yǐ xiāngtóng de fāngshì – Dựa theo cách thức giống nhau
    与……相比 yǔ……xiāng bǐ – So sánh với…
    然而 rán’ér – Thế mà, song…
    正相反 zhèng xiāngfǎn – Vừa hay ngược lại
    与……不同 yǔ……bùtóng – Không giống với
    一方面……另一方面 yī fāngmiàn…lìng yī fāngmiàn – Một mặt…mặt khác…
    Từ nối biểu thị sự bổ sung
    此外 cǐwài – Ngoài ra
    并且 bìngqiě – Đồng thời
    除了……之外 chúle……zhī wài – Ngoại trừ …
    包括 bāokuò – Bao gồm
    Từ nối biểu thị nguyên nhân
    因为 Yīnwèi – Bởi vì
    既然 jìrán – Nếu đã
    由于 yóuyú – Do
    由于这个原因 yóuyú zhège yuányīn – Vì nguyên nhân này
    Từ nối biểu thị nhấn mạnh sự việc
    况且 Kuàngqiě – Hơn nữa/ vả lại
    更重要的是 gèng zhòngyào de shì – Quan trọng hơn là…
    事实上 shìshí shàng – Trên thực tế
    特别地 tèbié de – Đặc biệt…
    Từ nối tiếng Trung để chuyển ngoặt vấn đề
    顺便说 Shùnbiàn shuō – Nhân tiện nói tới….
    但是 Dànshì – Nhưng
    然而 rán’ér – Thế mà, song
    Từ nối biểu thị sự tổng kết
    简言之 Jiǎn yán zhī- Nói đơn giản
    总之 zǒngzhī – Nói tóm lại
    最后地 zuìhòu de – cùng
    从总体来看 cóng zǒngtǐ lái kàn – từ góc độ tổng thể mà nói
    大体上 dàtǐ shàng – Nói chung
    所以 suǒyǐ – cho nên
    这样 zhèyàng – Như vậy
    Hi vọng bài học về từ nối tiếng Trung này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung quận 11, nói được những câu phức tạp hay giúp cho câu chuyện của bạn sinh động, mạch lạc hơn.
    Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc những bài học mới nha!
     

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với website CongDoanVinh.com | Chúc các bạn có những giây phút thật vui vẻ!