Từ nối có tác dụng liên kết các câu nói, câu viết để tạo nên tính logic và khiến mạch văn không bị rời rạc. Trong tiếng Trung cũng có các từ nối. Hôm nay, Newsky sẽ giúp bạn tự học tiếng Trung Quốc với bài học các từ nối trong tiếng Trung nhé! Từ nối biểu thị thời gian Từ nối Pinyin và nghĩa 起初 Qǐchū – Đầu tiên 接下来 jiē xiàlái – Tiếp theo 然后 ránhòu – Sau đó, tiếp đó 后来 hòulái – Sau đó 不久 bùjiǔ – Không lâu 之后不久 zhīhòu bùjiǔ – Không lâu sau đó 最后 zuìhòu – Cuối cùng 最终 zuìzhōng – Sau cùng 最近 zuìjìn – Gần đây 自从那时起 zìcóng nà shí qǐ – Bắt đầu từ khi đó 那以后 nà yǐhòu – Từ sau đó 不一会儿 bù yīhuǐ’er – Không lâu sau 一会儿 yīhuǐ’er – Một lát sau 刚才 Gāngcái – Vừa nãy 首先/ 第一点 shǒuxiān/ dì yī diǎn – Đầu tiên/ điều thứ nhất 在此期间/同时 zài cǐ qíjiān/tóngshí – Cùng thời điểm này/ đồng thời 直到现在 zhídào xiànzài – Cứ thế cho tới bây giờ 以前 Yǐqián – Trước Từ nối biểu thị không gian 一……就…… yī…jiù… – Vừa…liền… 与……相对 yǔ…xiāngduì- Đối lập lại với… 靠近 kàojìn – Sát với 在……附近 zài……fùjìn – Gần với… 在……的另一边 zài……de lìng yībiān – Phía khác của…. 在周围 zài zhōuwéi – Ở xung quanh Từ nối để đưa ra ví dụ Các từ nối trong tiếng Trung sử dụng khi bạn muốn đưa ra ví dụ: 例如:…… Lìrú: – Ví dụ: 即…… Jí – Chính là 例如 lìrú – Ví dụ 也就是说 Yě jiùshì shuō – Cũng có nghĩa là 如 rú – Ví như 拿……来说 ná……lái shuō – Lấy……làm ví dụ 像 xiàng – Giống như Từ nối biểu thị sự so sánh 像 xiàng – Giống như 不像 bù xiàng – Không giống 同样地 tóngyàng de – Y hệt, như nhau 以相同的方式 yǐ xiāngtóng de fāngshì – Dựa theo cách thức giống nhau 与……相比 yǔ……xiāng bǐ – So sánh với… 然而 rán’ér – Thế mà, song… 正相反 zhèng xiāngfǎn – Vừa hay ngược lại 与……不同 yǔ……bùtóng – Không giống với 一方面……另一方面 yī fāngmiàn…lìng yī fāngmiàn – Một mặt…mặt khác… Từ nối biểu thị sự bổ sung 此外 cǐwài – Ngoài ra 并且 bìngqiě – Đồng thời 除了……之外 chúle……zhī wài – Ngoại trừ … 包括 bāokuò – Bao gồm Từ nối biểu thị nguyên nhân 因为 Yīnwèi – Bởi vì 既然 jìrán – Nếu đã 由于 yóuyú – Do 由于这个原因 yóuyú zhège yuányīn – Vì nguyên nhân này Từ nối biểu thị nhấn mạnh sự việc 况且 Kuàngqiě – Hơn nữa/ vả lại 更重要的是 gèng zhòngyào de shì – Quan trọng hơn là… 事实上 shìshí shàng – Trên thực tế 特别地 tèbié de – Đặc biệt… Từ nối tiếng Trung để chuyển ngoặt vấn đề 顺便说 Shùnbiàn shuō – Nhân tiện nói tới…. 但是 Dànshì – Nhưng 然而 rán’ér – Thế mà, song Từ nối biểu thị sự tổng kết 简言之 Jiǎn yán zhī- Nói đơn giản 总之 zǒngzhī – Nói tóm lại 最后地 zuìhòu de – cùng 从总体来看 cóng zǒngtǐ lái kàn – từ góc độ tổng thể mà nói 大体上 dàtǐ shàng – Nói chung 所以 suǒyǐ – cho nên 这样 zhèyàng – Như vậy Hi vọng bài học về từ nối tiếng Trung này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung quận 11, nói được những câu phức tạp hay giúp cho câu chuyện của bạn sinh động, mạch lạc hơn. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc những bài học mới nha!