80 động từ phổ biến nhất trong tiếng hàn

Thảo luận trong 'Đào tạo' bắt đầu bởi dayhoctienghan, 17/12/19.

  1. 66
    0
    6
    dayhoctienghan

    dayhoctienghan Expired VIP

    Bài viết:
    66
    Đã được thích:
    0
    Tiếng Hàn cũng chia thành 3 loại từ dựa trên tính chất của loại từ đó như: danh từ, động từ, tính từ. Động từ nguyên mẫu trong tiếng Hàn kết thúc bằng 다 (da) và thường đứng cuối câu. Dạy học tiếng Hàn xin gửi đến bạn bài viết tổng hợp 80 động từ phổ biến nhất trong tiếng Hàn giao tiếp. Đồng thời phân loại thành 2 loại động từ: Nội động từ & ngoại động từ. Mong rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ sử dụng tiếng Hàn một cách thông thạo, chính xác hơn.
    I. NỘI ĐỘNG TỪ
    Nội động từ tiếng là những động từ không cần có thêm 1 tân ngữ trực tiếp đi kèm theo sau nhưng vẫn diễn tả đủ ý nghĩa của câu. Nội động từ diễn tả hành động nội tại của người viết hay người nói – những chủ thể thực hiện hành động. Hành động này không tác động trực tiếp đến bất cứ đối tượng nào.
    1. 가다: Đi
    2. 오다: Đến
    3. 자다: Ngủ
    4. 눕다: Nằm
    5. 앉다: Ngồi
    6. 서다: Đứng
    7. 울다: Khóc
    8. 웃다: Cười
    9. 걷다: Đi bộ
    10. 산책하다: Đi dạo
    11. 살다: Sống
    12. 죽다: Chết
    13. 쉬다: nghỉngơi
    14. 내려가다: Đi xuống
    15. 올라가다: Đi lên
    16. 말하다: Nói
    17. 육하다: Chửi mắng
    18. 취하다: Say xỉn
    19. 싸우다: Cãi nhau, đánh nhau
    20. 뛰다: Chạy
    21. 운동하다: Vận động, tập thểthao
    22. 일어나다: Thức dậy
    23. 세수하다: Rửa mặt
    24. 이야기하다: Nói chuyện, tán gẫu
    25. 인사하다: Chào hỏi
    26. 이사하다: Chuyển nhà
    27. 묻다: Hỏi han
    28. 돌아가다: Đi về
    29. 돌아오다: Trởvề
    30. 감사하다: Cảm ơn
    31. 사과하다: Xin lỗi
    32. 날다: Bay
    33. 헤어지다: Chia tay
    34. 나타나다: Xuất hiện
    35. 사라지다: Biến mất
    36. 일하다: Làm việc
    37. 회의하다: Họp
    38. 졸업하다: Tốt nghiệp
    39. 결혼하다: Kết hôn
    40. 출발하다: Xuất phát
    41. 도착하다: Đến nơi
    II. NGOẠI ĐỘNG TỪ
    Ngoại động là những động từ cần phải có tân ngữ trực tiếp theo sau để tạo thành một câu có nghĩa,bắt buộc phải có ít nhất một tân ngữ đi sau ngoại động từ.
    42. 먹다: Ăn
    43. 마시다: Uống
    44. 보다: Xem, nhìn
    45. 사다: Mua
    46. 팔다: Bán
    47. 만나다: Gặp
    48. 읽다: Đọc
    49. 쓰다: Viết, dùng
    50. 듣다: Nghe
    51. 만들다: Làm nên
    52. 주다: Cho
    53. 받다: Nhận
    54. 보내다: Gửi
    55. 입다: Mặc
    56. 벗다: Cởi
    57. 놓다: Đặt lên
    58. 타다: Leo lên (Phương tiện)
    59. 내리다: Xuống (phương tiện)
    60. 기다리다: Đợi, chờ
    61. 바꾸다: Đổi
    62. 싫어하다: Ghét
    63. 좋아하다: Thích
    64. 공부하다: Học
    65. 배우다: Học
    66. 알다: Biết
    67. 모르다: Không biết
    68. 당기다: Kéo
    69. 밀다: Đẩy
    70. 준비하다: Chuẩn bị
    71. 열다: Mở
    72. 닫다: Đóng
    73. 빨래하다: Giặt giũ
    74. 청소하다: Dọn dẹp
    75. 사랑하다: Yêu
    76. 포기하다: Bỏ cuộc
    77. 사용하다: Sử dụng
    78. 알아보다: Tìm hiểu
    79. 빌리다: Mượn
    80. 때리다: Đánh
    Trung tâm thường xuyên khai giảng các khóa tiếng Hàn tại quận 3 dành cho học viên có nhu cầu với mức học phí vô cùng hấp dẫn.
    Hotline: 0909 990 130 – (028) 3601 6727
    Hãy gọi đến Hotline để nhận được sự tư vấn tốt nhất.
    Địa chỉ học tiếng Hàn cho học viên tại Quận 3: 113 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Thành Phố Hồ Chí Minh.
     

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với website CongDoanVinh.com | Chúc các bạn có những giây phút thật vui vẻ!