Tiếng Hàn cũng chia thành 3 loại từ dựa trên tính chất của loại từ đó như: danh từ, động từ, tính từ. Động từ nguyên mẫu trong tiếng Hàn kết thúc bằng 다 (da) và thường đứng cuối câu. Dạy học tiếng Hàn xin gửi đến bạn bài viết tổng hợp 80 động từ phổ biến nhất trong tiếng Hàn giao tiếp. Đồng thời phân loại thành 2 loại động từ: Nội động từ & ngoại động từ. Mong rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ sử dụng tiếng Hàn một cách thông thạo, chính xác hơn. I. NỘI ĐỘNG TỪ Nội động từ tiếng là những động từ không cần có thêm 1 tân ngữ trực tiếp đi kèm theo sau nhưng vẫn diễn tả đủ ý nghĩa của câu. Nội động từ diễn tả hành động nội tại của người viết hay người nói – những chủ thể thực hiện hành động. Hành động này không tác động trực tiếp đến bất cứ đối tượng nào. 1. 가다: Đi 2. 오다: Đến 3. 자다: Ngủ 4. 눕다: Nằm 5. 앉다: Ngồi 6. 서다: Đứng 7. 울다: Khóc 8. 웃다: Cười 9. 걷다: Đi bộ 10. 산책하다: Đi dạo 11. 살다: Sống 12. 죽다: Chết 13. 쉬다: nghỉngơi 14. 내려가다: Đi xuống 15. 올라가다: Đi lên 16. 말하다: Nói 17. 육하다: Chửi mắng 18. 취하다: Say xỉn 19. 싸우다: Cãi nhau, đánh nhau 20. 뛰다: Chạy 21. 운동하다: Vận động, tập thểthao 22. 일어나다: Thức dậy 23. 세수하다: Rửa mặt 24. 이야기하다: Nói chuyện, tán gẫu 25. 인사하다: Chào hỏi 26. 이사하다: Chuyển nhà 27. 묻다: Hỏi han 28. 돌아가다: Đi về 29. 돌아오다: Trởvề 30. 감사하다: Cảm ơn 31. 사과하다: Xin lỗi 32. 날다: Bay 33. 헤어지다: Chia tay 34. 나타나다: Xuất hiện 35. 사라지다: Biến mất 36. 일하다: Làm việc 37. 회의하다: Họp 38. 졸업하다: Tốt nghiệp 39. 결혼하다: Kết hôn 40. 출발하다: Xuất phát 41. 도착하다: Đến nơi II. NGOẠI ĐỘNG TỪ Ngoại động là những động từ cần phải có tân ngữ trực tiếp theo sau để tạo thành một câu có nghĩa,bắt buộc phải có ít nhất một tân ngữ đi sau ngoại động từ. 42. 먹다: Ăn 43. 마시다: Uống 44. 보다: Xem, nhìn 45. 사다: Mua 46. 팔다: Bán 47. 만나다: Gặp 48. 읽다: Đọc 49. 쓰다: Viết, dùng 50. 듣다: Nghe 51. 만들다: Làm nên 52. 주다: Cho 53. 받다: Nhận 54. 보내다: Gửi 55. 입다: Mặc 56. 벗다: Cởi 57. 놓다: Đặt lên 58. 타다: Leo lên (Phương tiện) 59. 내리다: Xuống (phương tiện) 60. 기다리다: Đợi, chờ 61. 바꾸다: Đổi 62. 싫어하다: Ghét 63. 좋아하다: Thích 64. 공부하다: Học 65. 배우다: Học 66. 알다: Biết 67. 모르다: Không biết 68. 당기다: Kéo 69. 밀다: Đẩy 70. 준비하다: Chuẩn bị 71. 열다: Mở 72. 닫다: Đóng 73. 빨래하다: Giặt giũ 74. 청소하다: Dọn dẹp 75. 사랑하다: Yêu 76. 포기하다: Bỏ cuộc 77. 사용하다: Sử dụng 78. 알아보다: Tìm hiểu 79. 빌리다: Mượn 80. 때리다: Đánh Trung tâm thường xuyên khai giảng các khóa tiếng Hàn tại quận 3 dành cho học viên có nhu cầu với mức học phí vô cùng hấp dẫn. Hotline: 0909 990 130 – (028) 3601 6727 Hãy gọi đến Hotline để nhận được sự tư vấn tốt nhất. Địa chỉ học tiếng Hàn cho học viên tại Quận 3: 113 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Thành Phố Hồ Chí Minh.